#include <iostream> using namespace std; int main() { //data integer int a; //data char char grade; //data float float b; cout<<"Input a: "; cin>> a; cout<<"Input the grade: "; cin>> grade; cout<<"Input b: "; cin>> b; cout<<"The value inside is: "<< a<<endl; cout<<"The grade is: "<< grade<<endl; cout<<"The value inside is: "<< b; return 0; }Phân tích:
Theo (Wiki) có 4 kiểu cơ bản của các biến trong C; đó là:
char
, int
, double
và float
.Tên kiểu | Ý nghĩa |
---|---|
char | Đơn vị cơ bản nhất có thể địa chỉ hóa được; nó là một byte. Đây là một kiểu nguyên. |
int | Loại số nguyên theo kích cỡ tự nhiên nhất của các máy tính. Thông thường nó có thể lấy trọn một khoảng có thể địa chỉ hoá được của một word với độ lớn biến thiên từ 16, 32, hay 64 bit tùy theo kiến trúc của CPU và hệ điều hành. |
float | Một giá trị dấu chấm động có độ chính xác đơn. |
double | Một giá trị dấu chấm động có độ chính xác kép. |
-----cin>> //nhập vào giống scanf("")
Data types:
1.char is 1 bytes
2.double is 8 bytes
3.short int is 2 bytes
4.{ } Is using the beginning and end of block command({ } là sử dụng mở đầu và kết thúc của khối lệnh)
5. ; ends most lines of C++ code(; kết thúc hầu hết các dòng code C++)
Phần xem thêm:
The following table tells you the basic data types in C++
Type | Keyword |
---|---|
Boolean | bool |
Character | char |
Integer | int |
Floating point | float |
Double floating point | double |
Valueless | void |
Wide character | wchar_t |
This modifiers can be used on data types for the size differentiation of particular data type
- signed
- unsigned
- short
- long
The following table shows the data type size.
Type | Typical Bit Width | Typical Range |
---|---|---|
char | 1byte | -127 to 127 or 0 to 255 |
unsigned char | 1byte | 0 to 255 |
signed char | 1byte | -127 to 127 |
int | 4bytes | -2147483648 to 2147483647 |
unsigned int | 4bytes | 0 to 4294967295 |
signed int | 4bytes | -2147483648 to 2147483647 |
short int | 2bytes | -32768 to 32767 |
unsigned short int | Range | 0 to 65,535 |
signed short int | Range | -32768 to 32767 |
long int | 4bytes | -2,147,483,647 to 2,147,483,647 |
signed long int | 4bytes | same as long int |
unsigned long int | 4bytes | 0 to 4,294,967,295 |
float | 4bytes | +/- 3.4e +/- 38 (~7 digits) |
double | 8bytes | +/- 1.7e +/- 308 (~15 digits) |
long double | 8bytes | +/- 1.7e +/- 308 (~15 digits) |
wchar_t | 2 or 4 bytes | 1 wide character |
This sizes may be different based upon your compiler.
